Nếu bạn đang có ý định đi xuất khẩu lao động Đài Loan thì việc học tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những câu giao tiếp thông dụng cho người mới bắt đầu. Chúng ta cùng học nhé!
我愛你! (Wǒ ài nǐ!)/ ủa ai nỉ/Anh yêu em
我是他的影迷 (Wǒ shì tā de yǐngmí.) / ủa sư tha tờ ỉnh mí/Tôi là fan hâm mộ của anh ý
這是你的嗎? (Zhè shì nǐ de ma?)/ chưa sư nỉ tờ ma/Nó là của bạn à?
這很好。 (Zhè hěn hǎo.)/ chưa hấn hảo/Rất tốt
你肯定嗎? (Nǐ kěndìng ma?)/ ní khẩn tinh ma/Bạn có chắc không?
非做不可嗎? (fēi zuò bùkě ma?)/ phây chua bu khửa ma/Tôi có phải không?
他和我同歲。 (Tā hé wǒ tóng suì.)/ tha hứa ủa thúng suây/Anh ấy cùng tuổi với tôi
不要緊。 (Bùyàojǐn.)/ bú zao chỉn/Không có gì
沒問題! (Méi wèntí!)/ mấy uân thí/Không vấn đề gì
就這樣! (Jiù zhèyàng!)/ chiêu chưa zang/Thế đó
時間快到了。 (Shíjiān kuài dàole.)/ sứ chiên khoai tao lơ/Hết giờ
有什麼新鮮事嗎? (Yǒu shén me xīnxiān shì ma?)/ ziểu sấn mơ xin xen sư ma/Có tin tức gì mới không
算上我。 (suàn shàng wǒ.)/ soan sang ủa/Tin tôi đi
別擔心。 (Bié dānxīn.)/ bía tan xin/Đừng lo lắng
好點了嗎? (Hǎo diǎnle ma?)/ háo tiển lơ ma/Thấy đỡ hơn chưa?
你呢? (Nǐ ne?)/ nỉ nơ/Bạn thì sao?
你欠我一個人情。 (Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)/ nỉ chiên ủa ý cưa rấn chíng/Bạn nợ tôi đó
不客氣。 (Bù kèqì.)/ bú khưa chi/Không có gì
哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)/ nả y thiên tâu xíng xi/Ngày nào đó sẽ làm
你在開玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)/ bỉ chai khai uán xeo ba/Bạn đùa à?
祝賀你! (Zhùhè nǐ!)/ chu khưa nỉ/Chúc mừng bạn
我情不自禁。 (Wǒ qíngbùzìjīn.)/ ủa chíng bú chư chin/Tôi không chịu nổi
我不是故意的。 (Wǒ bùshì gùyì de.)/ ủa bú sư cu y tờ/Tôi không có ý đó
我會幫你打點的。 (Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)/ ủa huây bang nỉ tá tiển tờ/Tôi sẽ giúp bạn
給你。 (Gěi nǐ.)/ cấy nỉ/Của bạn đây
沒有人知道。 (Méiyǒu rén zhīdào.)/ mấy ziểu rấn chư tao/Không ai biết
別緊張。 (Bié jǐnzhāng.)/ bía chỉn chang/Đừng vội vàng (căng thẳng)
太遺憾了! (Tài yíhànle!)/ thai ý han lơ/Tiếc quá
還要別的嗎? (Hái yào bié de ma?)/ hái zao bía tợ ma/Còn gì nữa không?
一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)/ ý ting zao xẻo xin/Cẩn thận
幫個忙,好嗎? (Bāng gè máng, hǎo ma?)/ bang cưa máng, hảo ma/Giúp tôi một việc
先生,對不起。 (Xiānshēng, duìbùqǐ.)/ xen sâng, tuây bu chỉ/Xin lỗi, không có gì
幫幫我! (Bāng bāng wǒ!)/ bang bang ủa/Giúp tôi một tay
怎麼樣? (Zěnme yàng?)/ chẩn mơ zang/Mọi việc thế nào?
我沒有頭緒。 (Wǒ méiyǒu tóuxù.)/ ủa mấy ziểu thấu xuy/Tôi không biết
我做到了! (Wǒ zuò dàole!)/ ủa chưa tao lơ/Tôi đã làm được rồi
我會留意的。 (wǒ huì liúyì de.)/ ủa huây liếu y tờ/Tôi sẽ để ý
我在趕時間! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)/ ủa chai cản sứ chiên/Tôi rất đói
這是她的本行。 (Zhè shì tā de běn háng.)/ chưa sư tha tờ bẩn kháng/Đó là chuyên môn của cô ấy
由你決定。 (Yóu nǐ juédìng.)/ ziếu nỉ chuế ting/Nó phụ thuộc vào bạn
簡直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)/ chẻn chứ thai bang lơ/Thật tuyệt vời
別客氣。 (Bié kèqì.)/ bía khưa chi/Đừng khách sáo
我在節食。 (Wǒ zài jiéshí.)/ ủa chai chía sứ/Tôi đang ăn kiêng
保持聯絡。 (Bǎochí liánluò.)/ bảo chứ lén lua/Giữ liên hệ
時間就是金錢。 (Shíjiān jiùshì jīnqián.)/ sứ chiên chiêu sư chin chén/Thời gian là vàng bạc
是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)/ sư nả ý uây/Ai gọi đó
你做得對。 (Nǐ zuò dé duì.)/ nỉ chua tứa tuây/Bạn đã làm đúng
你出賣我! (Nǐ chūmài wǒ!)/ nỉ chu mai ủa/Bạn đã bán đứng tôi
我能幫你嗎? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)/ ủa nấng bang nỉ ma/Tôi có thể giúp gì bạn?
祝你玩得開心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)./ chu nỉ oán tứa khai xin/Thưởng thức nhé
Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt!